Còn hàng
Liên hệ
Liên hệ
Dynacord
Liên hệ
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
VZX-8 – Bộ xử lý âm thanh 8 vùng hỗ trợ 20 nguồn vào xử lý, 8 ngõ ra xử lý và hệ DSP nâng cao gồm Virtual Mixer với AMM, ANC, AGC, EQ có FIR và nhiều tính năng khác. Preset loa dành cho Electro-Voice và loa hãng thứ ba giúp kỹ thuật viên tối ưu hiệu suất hệ thống ngay lập tức.
| Sản phẩm | VZX-8 |
| Số lượng đầu vào âm thanh có thể xử lý | 20 |
| Cổng vào Mic/Line | 8 (Euroblock, balanced, với mic preamps) |
| Cổng vào RCA | 4 (summed mono) |
| Nguồn Digital (Trình phát media và tin nhắn) | 8 mono hoặc 4 stereo |
| Cổng phụ kiện | 2 (RJ45) |
| Cổng vào EMG Override | 1 (Euroblock) |
| Khả năng vận hành Stereo | Hỗ trợ gộp 2 đầu vào thành một kênh stereo cho xử lý và định tuyến, phù hợp cho cặp tín hiệu stereo cân bằng. |
| Bộ nhớ trong | 300 MB |
| Thẻ nhớ | 32 GB MicroSD |
| Tổng số lượng vùng có thể xử lý | 8 |
| Đầu ra tín hiệu Euroblock | 8 (Euroblock) |
| Đầu ra tín hiệu RJ45 (chạy song song với Euroblock) | 2 x RJ45 LINE OUT 1 - 4 / 5 - 8, dùng với Âm ly V-Series (AES72-1E) |
| Cổng vào/ra đa dụng | 8 X GPIO, có thể tùy chọn gán là cổng vào hoặc cổng ra |
| Chế độ vận hành | Có thể thay đổi giữa analog in / digital in / digital out |
| EQ | HPF (BW 6-24, dB/oct) chuyên dụng, 4-band (có thể tùy chọn PEQ, Notch, Hi-Shelf, Lo-Shelf, Hi-ShelfQ, Lo-ShelfQ, HPF, LPF) |
| Đầu vào Dynamic | Noise Gate, Compressor, Automatic Gain Control (AGC), Trim, VOX Ducker |
| Khả năng xử lý | Full Matrix DSP: định tuyến bất kỳ tín hiệu đầu vào đến bất kỳ vùng đầu ra, ducking, chọn nguồn |
| Bộ trộn ảo (Virtual Mixer) | Khả năng trộn hoàn chỉnh với Automixer (AMM) cho toàn bộ ngõ vào Mic/Line |
| Hiệu ứng bàn trộn ảo (Virtual Mixer FX) | Chọn 1 hiệu ứng (reverb, echo, delay, chorus, kết hợp) với khả năng tùy chỉnh cho từng cổng vào |
| Room EQ | EQ 5-band, có thể lựa chọn các dạng PEQ, Notch, Hi-Shelf, Lo Shelf, Hi-ShelfQ, Lo-ShelfQ, HPF và LPF. |
| Preset loa tích hợp | Chọn từ cơ sở dữ liệu loa EV, Dynacord và loa phổ thông, hoặc nhập thêm preset SONICUE |
| EQ loa tùy chỉnh | EQ 10-band dạng PEQ, Lo-Shelf, Hi-Shelf, HPF, LPF, Allpass và FIR |
| Độ trễ đầu ra | 150 ms |
| Số phụ kiện tối đa trên mỗi cổng | 8 |
| Số phụ kiện tối đa cho VZX-8 | 16 |
| Số bàn gọi tối đa | 8, kết nối qua cổng phụ kiện |
| Độ dài tuyến tín hiệu tối đa (Maximum Bus Length) | Tối đa 500 m dây cáp cho mỗi cổng |
| Cổng điều khiển (Control Port) | 1 x RJ45 (100/1000 Mbit) |
| Giao thức mạng (Network Protocol) | TCP/IP, HTTP(s), JSON RPC, (bảo mật) Websocket, OCA |
| Tần số lấy mẫu (Sample Rate) | 48 kHz |
| Sản phẩm | VZX-8 |
| Số lượng đầu vào âm thanh có thể xử lý | 20 |
| Cổng vào Mic/Line | 8 (Euroblock, balanced, với mic preamps) |
| Cổng vào RCA | 4 (summed mono) |
| Nguồn Digital (Trình phát media và tin nhắn) | 8 mono hoặc 4 stereo |
| Cổng phụ kiện | 2 (RJ45) |
| Cổng vào EMG Override | 1 (Euroblock) |
| Khả năng vận hành Stereo | Hỗ trợ gộp 2 đầu vào thành một kênh stereo cho xử lý và định tuyến, phù hợp cho cặp tín hiệu stereo cân bằng. |
| Bộ nhớ trong | 300 MB |
| Thẻ nhớ | 32 GB MicroSD |
| Tổng số lượng vùng có thể xử lý | 8 |
| Đầu ra tín hiệu Euroblock | 8 (Euroblock) |
| Đầu ra tín hiệu RJ45 (chạy song song với Euroblock) | 2 x RJ45 LINE OUT 1 - 4 / 5 - 8, dùng với Âm ly V-Series (AES72-1E) |
| Cổng vào/ra đa dụng | 8 X GPIO, có thể tùy chọn gán là cổng vào hoặc cổng ra |
| Chế độ vận hành | Có thể thay đổi giữa analog in / digital in / digital out |
| EQ | HPF (BW 6-24, dB/oct) chuyên dụng, 4-band (có thể tùy chọn PEQ, Notch, Hi-Shelf, Lo-Shelf, Hi-ShelfQ, Lo-ShelfQ, HPF, LPF) |
| Đầu vào Dynamic | Noise Gate, Compressor, Automatic Gain Control (AGC), Trim, VOX Ducker |
| Khả năng xử lý | Full Matrix DSP: định tuyến bất kỳ tín hiệu đầu vào đến bất kỳ vùng đầu ra, ducking, chọn nguồn |
| Bộ trộn ảo (Virtual Mixer) | Khả năng trộn hoàn chỉnh với Automixer (AMM) cho toàn bộ ngõ vào Mic/Line |
| Hiệu ứng bàn trộn ảo (Virtual Mixer FX) | Chọn 1 hiệu ứng (reverb, echo, delay, chorus, kết hợp) với khả năng tùy chỉnh cho từng cổng vào |
| Room EQ | EQ 5-band, có thể lựa chọn các dạng PEQ, Notch, Hi-Shelf, Lo Shelf, Hi-ShelfQ, Lo-ShelfQ, HPF và LPF. |
| Preset loa tích hợp | Chọn từ cơ sở dữ liệu loa EV, Dynacord và loa phổ thông, hoặc nhập thêm preset SONICUE |
| EQ loa tùy chỉnh | EQ 10-band dạng PEQ, Lo-Shelf, Hi-Shelf, HPF, LPF, Allpass và FIR |
| Độ trễ đầu ra | 150 ms |
| Số phụ kiện tối đa trên mỗi cổng | 8 |
| Số phụ kiện tối đa cho VZX-8 | 16 |
| Số bàn gọi tối đa | 8, kết nối qua cổng phụ kiện |
| Độ dài tuyến tín hiệu tối đa (Maximum Bus Length) | Tối đa 500 m dây cáp cho mỗi cổng |
| Cổng điều khiển (Control Port) | 1 x RJ45 (100/1000 Mbit) |
| Giao thức mạng (Network Protocol) | TCP/IP, HTTP(s), JSON RPC, (bảo mật) Websocket, OCA |
| Tần số lấy mẫu (Sample Rate) | 48 kHz |